little frog in a big pond Thành ngữ, tục ngữ
little frog in a big pond
an unimportant person in a large group or organization He transferred to the headquarters branch but he is a little frog in a big pond and nobody knows him now.
little frog in a big pond|big pond|frog|little|lit
n. phr. An unimportant person in a large group or organization. In a large company, even a fairly successful man is likely to feel like a little frog in a big pond. When Bill transferred to a larger high school, he found himself a small frog in a big pond.
Antonym: BIG FROG IN A SMALL POND. một con ếch nhỏ trong ao lớn
Một người nào đó trong một hoạt động hoặc tổ chức lớn kém quan trọng hơn hoặc kém trình độ hơn những người xung quanh họ. Công chuyện hỗ trợ CNTT không ơn này vừa thực sự trở nên cũ kỹ. Kể từ khi tui bắt đầu ở đây, tui chỉ là một con ếch nhỏ trong một cái ao lớn. . Một cá nhân bất quan trọng hoặc bất đủ tiêu chuẩn trong một tổ chức lớn hoặc cơ sở khác. Ví dụ, Đến từ một ngôi trường nhỏ, Sandy cảm giác lạc lõng ở trường lớn học tiểu blast - một chú ếch nhỏ trong cái ao lớn. Cụm từ này là đối âm của cá lớn trong ao nhỏ. Xem thêm: lớn, ếch, nhỏ, aoXem thêm:
An little frog in a big pond idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with little frog in a big pond, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ little frog in a big pond